Từ tượng thanh [Tiếng Nhật Yoga]

Hôm nay mình sẽ giới thiệu một số từ tượng thanh được dùng trong các bài tập Yoga. Các cô giáo dừng những từ này thường xuyên và rất dễ thương. Thật sự tập Yoga bằng tiếng Nhật trở nên rất dễ chịu, rất relax nhờ những từ này. Mình vẫn chưa biết phải dùng thế nào trong các bài hướng dẫn bằng tiếng Việt. Các bạn nếu có thể comment giùm mình các dùng từ tượng thanh trong Yoga của tiếng Việt thế nào nhé.

Ok, bắt đầu nào!

ぐるっmaking circles; with a circling motion
quay vòng vòng
両肩をぐるっと回します。
Rotate your shoulders like you’re making circles.
Quay vòng vòng hai cái vai
ぎゅっtightly
chặt
肩甲骨をぎゅっと 中央ちゅうおうに寄せます。
Draw shoulder blades together tightly towards the center.
Thu hai xương bả vai lại gần sát nhau, thật chặt.
だらーんin a dangly way
buông thõng
手をだらーんと よこに下ろします。
Lower your hands to your sides and let them dangle.
Buông thõng hai tay xuống dọc cơ thể
ぶらぶらwith a swinging or swaying motion
Lắc lư, đánh đu
手足を持ち上げてぶらぶら ります。
Lift your hands and legs and shake them with a swinging motion.
Nhấc hai chân hai tay lên cao, lắc qua lắc lại
すっeffortlessly; quickly
nhanh
右のかかとをすっと浮かせます
The right heel is float
Nâng gót chân phải lên (thật nhanh)
すとーんall at once; with a thump
tiếng đập mạnh
肩の力をストーンと抜きます。
Loosen up your shoulders all at once.
Thả lỏng hai vai xuống (rầm~)
Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.