Các bộ phận cơ thể dùng trong các bài Yoga ở Nhật (cơ bản)

Các từ này dùng trong các bài Yoga nhưng cũng là những từ cơ bản. Hôm nay chúng ta cùng tổng hợp lại nhé.

I. Đầu

あたまhead – đầu
かおface – mặt
おでこforehead – trán
eye – mắt
視線しせんline of sight – hướng nhìn
はなnose – mũi
みみear – tai

ほっぺ
ほっぺた
ほおcheek – má
くちmouth – miệng
あごchin – cằm
くびneck – cổ

II. Thân trên

Trong này có một từ mà mới đầu đi tập ở lớp mình bị ngây người ra không hiểu là từ 上体 (phần thân trên). Nó là từ đồng âm với 状態 (trạng thái).

上半身 / 上体じょうはんしん / じょうたいupper body – thân trên
かたshoulder – vai
わきarmpit – nách
うでarm – cánh tay
ひじelbow – khuỷ tay
hand – bàn tay
手のひらてのひらpalm of one’s hand – lòng bàn tay
ゆびfinger – ngón tay
むねchest – ngực
背中せなかback – lưng

III. Thân dưới

下半身かはんしんlower body – thân dưới
お腹おなかabdomen, stomach – bụng
おへそ bellybutton – rốn
こしhips, lower back, waist – eo
お尻おしりbottom, butt – mông
あしleg – chân
太ももふとももthigh – đùi
ひざknee – đầu gối
ふくらはぎふくらはぎcalf – bắp chân
すねshin, lower leg – ống chân
あしfoot – bàn chân
足首あしくびankle – cổ chân
足の裏あしのうらbottom of the foot, sole – lòng bàn chân
つま先つまさきtoe, tip of toe – mũi bàn chân
かかとかかとheel of foot – gót chân
アキレス腱あきれすけんAchilles tendon – gân gót chân

Nguồn: https://www.tofugu.com/japanese/japanese-vocabulary-for-yoga-body-parts/

Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.