Các bộ phận cơ thể dùng trong các bài Yoga ở Nhật (nâng cao)

Bài hôm nay là những từ chỉ bộ phận cơ thể có dùng trong các bài yoga, nhưng không quá thường xuyên. Bạn có thể lưu nó lại để tham khảo khi bạn đi sâu hơn vào Yoga nhé.

首筋くびすじnape of the neck, back of the neck – gáy (sau cổ)
鎖骨さこつclavicle, collarbone – xương quai xanh
肩甲骨けんこうこつscapula, shoulder blade – xương bả vai
胸骨きょうこつsternum, breastbone – xương ức
背骨せぼねspine, backbone – xương đốt sống
背筋せすじspine, line of the backbone – xương sống
肋骨ろっこつrib – xương sườn
みぞおち pit of the stomach, solar plexus – thượng vị
鼠径部そけいぶgroin – bẹn
股関節こかんせつhip joint – khớp hông
骨盤こつばんpelvis – xương chậu
恥骨ちこつpubis – xương mu
仙骨せんこつsacrum – khối xương cùng
座骨ざこつischium (part of pelvis) – ụ ngồi
(hai ụ này khi ngồi xuống sẽ sờ được)
腸骨ちょうこつilium (part of pelvis) – vành xương chậu
尾骨 / 尾てい骨びこつ / びていこつcoccyx, tail bone – xương cùng (cuối cùng luôn)
関節かんせつjoint – khớp
Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.